Gửi hàng qua Viettel Post là dịch vụ được đông đảo khách hàng lựa chọn bởi sở hữu nhiều ưu điểm nổi trội. Một trong số đó phải kể đến mức giá cước hợp lý. Việc nắm được mức giá cước sẽ giúp tính toán được chi phí vận chuyển cho lô hàng. Trong bài viết sau đây chúng tôi sẽ giải đáp giá gửi hàng Viettel Post là bao nhiêu. Hãy cùng tìm hiểu!
1. Tại sao khách hàng lựa chọn gửi hàng Viettel Post

Trước tiên, cùng chúng tôi điểm qua một vài lý do khiến khách hàng ưu tiên dịch vụ của Viettel Post:
– Dịch vụ đa dạng, linh hoạt: Viettel nhận gửi, vận chuyển hàng hóa không chỉ qua đường bộ mà còn cả qua đường hàng không. Đảm bảo tối ưu hóa thời gian, đáp ứng mọi đơn hàng. Đặc biệt với nhiều gói cước giúp người dùng dễ dàng lựa chọn được dịch vụ phù hợp.
– Đảm bảo tốc độ, an toàn: hệ thống quản lý và kiểm soát hàng hóa giúp Viettel tránh được các rủi ro, mất mát. Đồng thời việc ký tên giao nhận giúp đảm bảo tính minh bạch.
– Có nhiều chính sách hỗ trợ cho các doanh nghiệp thương mại điện tử như miễn phí phí thu hộ, miễn phí chuyển hoàn nội thành…
– Hỗ trợ nhận hàng tại nhà, tạo thuận tiện cho người gửi.
Đặc biệt, mức giá cước dịch vụ tại Viettel Post được khách hàng đánh giá là hợp lý. Đa dạng mức giá giúp khách hàng chọn lựa được gói cước phù hợp. Mức giá cụ thể sẽ còn phụ thuộc vào gói cước, khu vực giao/nhận cũng như trọng lượng đơn hàng. Chi tiết tại các mục tiếp theo.
2. Các gói cước gửi hàng Viettel Post hiện nay

Như đã đề cập, Viettel Post đang khai thác đa dạng và linh hoạt các gói dịch vụ. Bao gồm: dịch vụ trong nước, dịch vụ quốc tế và Logistics.
Dịch vụ trong nước
Đối với các đơn hàng trong nước, các dịch vụ phổ biến bao gồm:
– Hỏa tốc, hẹn giờ: là dịch vụ nhận gửi, vận chuyển và phát nhanh chứng từ, hàng hóa, vật phẩm có thứ tự ưu tiên cao nhất trong các dịch vụ chuyển phát.
– Chuyển phát nhanh hàng hóa, tài liệu: là dịch vụ nhận gửi, vận chuyển và phát các loại hàng hóa, vật phẩm, tài liệu trong nước, không giới hạn mức trọng lượng, theo chỉ tiêu thời gian nhanh.
– Chuyển phát tiết kiệm hàng hóa: là dịch vụ nhận gửi, vận chuyển và phát các loại hàng hóa, bưu phẩm, bưu kiện trong nước, không giới hạn mức trọng lượng, theo chỉ tiêu thời gian tiêu chuẩn, giá cước hợp lý.
– Dịch vụ chuyển phát thương mại điện tử (TMĐT): là dịch vụ giao hàng thu tiền, nhận gửi, vận chuyển hàng hóa, vật phẩm với thời gian tối ưu, áp dụng cho khách hàng kinh doanh online và offline trên toàn quốc. Dịch vụ cung cấp nhiều ưu đãi liên quan đến phí thu hộ, hoàn cước, nhận hàng tại nhiều địa chỉ và sử dụng kho bãi…
Dịch vụ quốc tế
– Chuyển phát nhanh UPS: UPS cung cấp cho khách hàng đầy đủ dịch vụ hậu cần, đáp ứng nhu cầu chuyển phát quốc tế của doanh nghiệp thuộc mọi quy mô của Việt Nam, giúp khách hàng Việt Nam kết nối tốt hơn với thế giới.
– Chuyển phát nhanh DHL
– Dịch vụ chuyển phát nhanh VQN
3. Giá gửi hàng Viettel Post là bao nhiêu?

Cùng điểm qua bảng giá gửi hàng Viettel Post mới nhất theo từng gói dịch vụ (Viettel cập nhật bảng giá vào tháng 4/6 năm 2023).
Giá gửi hàng hỏa tốc Viettel Post
Trọng lượng | Nội tỉnh | Nội miền | Liên miền | Hà Nội ⇔ HCM Hà Nội ⇔ Đà Nẵng HCM ⇔ Đà Nẵng |
Từ 0 – 2.000g | 38.000đ | 127.000đ | 216.000đ | 190.000đ |
Mỗi 0,5kg tiếp theo | ||||
Từ 2kg trở lên | 4.000đ | 11.000đ | 17.000đ | 16.000đ |
Chỉ tiêu thời gian | 4 – 6h | 1 ngày | 1 – 2 ngày | 12 – 24h |
Giá gửi chuyển phát nhanh
Trọng lượng (gram) | Nội tỉnh | Nội miền | Cận, liên miền | Hà Nội ⇔ HCM Hà Nội ⇔ Đà Nẵng HCM ⇔ Đà Nẵng |
Từ 0 – 50 | 11.000đ | 11.000đ | 13.000đ | 12.000đ |
50 – 100 | 11.000đ | 16.000đ | 18.000đ | 17.000đ |
100 – 250 | 13.000đ | 22.000đ | 30.000đ | 28..000đ |
250 – 500 | 16.000đ | 31.000đ | 38.000đ | 37.000đ |
500 – 1.000 | 21.000đ | 43.000đ | 56.000đ | 53.000đ |
1.000 – 1.500 | 25.000đ | 52.000đ | 72.000đ | 68.000đ |
1.500 – 2.000 | 27.000đ | 64.000đ | 87.000đ | 83..000đ |
Mỗi 0,5kg tiếp theo | 2.000đ | 5.000đ | 12.500đ | 12.000đ |
Chỉ tiêu thời gian | 12 – 24h | 1 – 2 ngày | 2 – 3 ngày | 24h |
Giá cước gửi chuyển phát tiết kiệm hàng hóa
Trọng lượng (gram) | Nội miền | Cận miền | Liên miền |
0 – 250 | 11.000đ | 13.000đ | 5.000đ |
250 – 500 | 15.000đ | 17.000đ | 19.000đ |
500 – 1.000 | 22.500đ | 23.500đ | 24.500đ |
1.000 – 1.500 | 28.000đ | 30.000đ | 32.000đ |
1.500 – 2.000 | 36.000đ | 38.000đ | 40.000đ |
Mỗi 0,5kg tiếp theo | |||
2 – 30kg | 2.100đ | 3.000đ | 4.000đ |
Trên 30kg | 2.000đ | 2.500đ | 3.5000đ |
Chỉ tiêu thời gian | 2 – 3 ngày | 3 – 4 ngày | 3 – 4 ngày |
Giá cước chuyển phát thương mại điện tử
Trọng lượng | Nội tỉnh | Nội miền | Liên miền | ||
Tiết kiệm | Hỏa tốc | Tiết kiệm | Nhanh | ||
0 – 250g | 16.500đ (3kg) | 22.000đ (3kg) | 28.000đ | 31.000đ | 38.500đ |
250 – 500g | 16.500đ (3kg) | 22.000đ (3kg) | 30.000đ | 32.000đ | 49.0000đ |
Mỗi 0,5kg tiếp theo | |||||
Đến 30kg | 2.500đ | 2.500đ | 3.000đ | 5.000đ | 12.500đ |
Trên 30kg | 1.750đ | 1.750đ | 2.000đ | 4.500đ | 12.500đ |
Chỉ tiêu thời gian | 24h | 4 – 6h | 2 – 3 ngày | 3 – 4 ngày | 2 – 3 ngày |
Dịch vụ cộng thêm
Bên cạnh mức phí ship theo dịch vụ và trọng lượng hàng, khách hàng cần lưu ý thêm về bảng dịch vụ cộng thêm.Cụ thể:
Bảo hiểm và khai giá | 0,5% giá trị khai giá, tối thiểu 5.000đ/ bưu gửi (Áp dụng bắt buộc đối với các hàng hóa có giá trị từ 03 triệu đến 100 triệu. Trên 100 triệu người gửi chủ động mua bảo hiểm) |
Đồng kiểm | 1.100đ/1 đơn vị kiểm đếm, tối thiểu 16.500đ/1 lần giao hàng |
Lưu kho | – Đến 3kg: 1.650đ/đơn/ngày – Trên 3kg:600đ/kg/đơn/ngày Thời gian lưu kho tối đa không quá 07 ngày |
Thay đổi thông tin địa chỉ đơn hàng | – Chuyển tiếp nội tỉnh: 11.000đ/bưu gửi – Chuyển tiếp liên tỉnh: Áp dụng theo cước dịch vụ chuyển phát công bố tính từ địa chỉ thực hiện chuyển tiếp đến địa chỉ giao mới |
Báo phát | 5.500đ/bưu gửi |
Phát tận tay | 5.500đ/bưu gửi |
Phát hàng siêu thị | 120.000đ/bưu gửi |
Giao hàng một phần | Phần hoàn trả người gửi tính cước 5.000đ/bưu gửi (Chỉ áp dụng cho đơn hàng có thu hộ COD) |
Đổi hàng | Phần hoàn trả cho người gửi tính cước 5.000đ/bưu gửi <5kg, bưu gửi ≥ 5kg phụ thu 1.500đ/500 gram tiếp theo |
Thu tiền xem hàng | 5.000đ/bưu gửi(Chỉ áp dụng cho đơn hàng có thu hộ COD, cước dịch vụ chỉ phát sinh khi đơn hàng được cập nhật lý do hoàn “Đã thu tiền xem hàng”) |
Phát tại điểm giao dịch | Giảm 5.000đ/bưu gửi(Chỉ áp dụng cho đơn hàng có thu hộ COD) |
Zalo thông báo đơn hàng | 600đ/bưu gửi |
SMS thông báo đơn hàng | 1.500đ/bưu gửi |
Dịch vụ hoàn cước | – Gói Dịch vụ hoàn cước Chiều đi: 11% * Cước vận chuyển, hoàn 100% cước vận chuyển chiều đi phát sinh. – Gói Dịch vụ hoàn cước Chiều về: 600đ/ 1 bưu gửi, hoàn 100% cước chuyển hoàn phát sinh (tối đa 5.000đ/bưu gửi).- Gói Dịch vụ hoàn cước Hai chiều: 15% * cước vận chuyển (tối thiểu 2.000đ/đơn), hoàn 100% cước vận chuyển phát sinh (bao gồm cước chiều đi và cước chuyển hoàn, trong đó cước chuyển hoàn tối đa 5.000đ/bưu gửi). |
4. Chính sách sử dụng dịch vụ của Viettel Post

Chính sách đền bù hoặc bồi thường
– Bồi thường 100% giá trị thiệt hại cho bưu gửi sử dụng dịch vụ bảo hiểm hàng hóa.
– Bồi thường 100% tổng giá trị của các mặt hàng bị hỏng dựa trên số tiền thu về từ việc thu hộ (không tính lợi nhuận), với mức tối đa không vượt quá 30 triệu đồng cho mỗi bưu gửi sử dụng dịch vụ ship COD.
– Viettel Post sẽ bồi thường 50% giá trị thiệt hại và tối đa không quá 30 triệu đồng đối với bưu gửi trong nước không sử dụng dịch vụ COD hoặc dịch vụ bảo hiểm hàng hóa, nhưng người gửi cung cấp đủ chứng từ chứng minh giá trị thiệt hại.
– Đối với bưu gửi trong nước mà không sử dụng dịch vụ COD, dịch vụ bảo hiểm hàng hóa hoặc không cung cấp chứng từ hợp lý từ người gửi sẽ phải bồi thường 4 lần cước phí (bao gồm hoàn trả cước.
Viettel Post không chịu trách nhiệm bồi thường khi
– Bưu gửi đã được phát và người nhận không có khiếu nại gì về bưu gửi tại thời điểm nhận.
– Người gửi không thể cung cấp bằng chứng về việc gửi hàng cũng như trạng thái tổn thất hoặc hỏng hóc của bưu phẩm.
– Người gửi không tuân thủ các quy định về khiếu nại và giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật.
– Thiệt hại xảy ra do lỗi vi phạm của người gửi hoặc do đặc tính tự nhiên sẵn có của bưu gửi.
– Bưu gửi không có hoá đơn, chứng từ hợp pháp, bị tịch thu hoặc tiêu hủy theo quy định của pháp luật.
– Các trường hợp không thể kiểm soát theo quy định của luật pháp.
Như vậy là chúng tôi vừa mới giải đáp các thông tin về giá gửi hàng Viettel Post. Hy vọng những thông tin trên đã giúp bạn giải đáp và lựa chọn được dịch vụ của Viettel phù hợp nhất. Nếu cần tư vấn, hỗ trợ thêm hãy liên hệ với đội ngũ nhân viên của Viettel Post nhé!
Có thể bạn quan tâm:
> Hướng dẫn cách gửi hàng qua Viettel Post chi tiết từ A-Z