Là đơn vị chuyển phát lâu đời, Bưu điện luôn tiên phong trong việc đem đến các giải pháp tối ưu nhất. Hiện Bưu điện đang cung cấp nhiều dịch vụ với ưu và nhược điểm khác nhau. Đi kèm với đó là mức giá cước khác nhau theo từng hình thức. Bài viết này sẽ cung cấp chi tiết bảng giá cước chuyển phát nhanh Bưu điện. Cùng theo dõi!
Chuyển phát nhanh là hình thức vận chuyển hàng hóa đến địa chỉ nhận trong thời gian ngắn nhất có thể. Khách hàng thường sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh trong các trường hợp cần chuyển hàng gấp hoặc hàng hóa có giá trị.
Bưu điện hiện đang cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh trong nước và quốc tế. Thông tin về dịch vụ và giá cước như sau:
1. Giá cước chuyển phát nhanh Bưu điện trong nước

Bưu điện hiện đang khai thác đa dạng hình thức chuyển phát. Bao gồm:
1.1. Dịch vụ hỏa tốc
EMS hỏa tốc: là dịch vụ chất lượng cao có chỉ tiêu thời gian toàn trình rút ngắn so với dịch vụ EMS nhanh. Trong đó bưu gửi được ưu tiên chuyển phát đến người nhận trong khung thời gian cam kết theo tuyến hành trình cụ thể.
Chỉ tiêu thời gian:
– Nội tỉnh: Chấp nhận trước 10h30, phát trước 20h00. Chấp nhận trước 17h00, phát trước 10h00 hôm sau.
– Các tuyến liên tỉnh: Liên hệ để được nhân viên Bưu điện tư vấn chi tiết.
Khối lượng (gram) | Nội tỉnh | Nội vùng | Đà Nẵng ⇔ Hà NộiĐà Nẵng ⇔ HCM | Hà Nội ⇔ HCM | Liên vùng |
Đến 2.000 | 50.000 | 70.000 | 85.000 | 100.000 | 110.000 |
Mỗi 500g tiếp theo | 5.000 | 7.000 | 10.000 | 12.000 | 15.000 |
EMS áp tải phát trong ngày: là dịch vụ đặc biệt chuyển phát tài liệu, hàng hóa chặng Hà Nội – Hồ Chí Minh và ngược lại. Trong đó bưu gửi được ưu tiên chuyển phát đến người nhận trong khung thời gian cam kết của ngày nhận gửi.
Trọng lượng (gram) | Giá cước |
Dưới 1.000 | 172.000 |
1.000 – 2.000 | 233.000 |
Mỗi 500g tiếp theo | 29.000 |
EMS siêu tốc: là dịch vụ đặc biệt chuyển phát hàng hóa trong phạm vi các quận nội thành, trong đó bưu gửi được ưu tiên chuyển phát đến người nhận với chỉ tiêu thời gian toàn trình từ khi nhận hàng đến khi phát hàng là từ 30 phút đến 4 giờ tùy theo gói dịch vụ.
Phạm vi: Cung cấp tại địa bàn Hà Nội, Hồ Chí Minh.
Khoảng cách | Giá cước |
2km | 20.500 |
Mỗi 2km tiếp theo | 6.500 |
1.2. Dịch vụ chuyển phát nhanh
EMS tài liệu: là dịch vụ nhận gửi, vận chuyển và phát các loại thư, tài liệu trong nước theo chỉ tiêu thời gian tiêu chuẩn được Tổng công ty EMS công bố.
Khối lượng (gram) | Nội tỉnh | Nội vùng | Đà Nẵng ⇔ Hà NộiĐà Nẵng ⇔ HCM | Hà Nội ⇔ HCM | Liên vùng |
Đến 50 | 8.000 | 9.500 | 10.500 | 10.500 | 11.000 |
50 – 100 | 8.000 | 13.500 | 14.500 | 14.500 | 15.000 |
100 – 250 | 10.000 | 17.500 | 23.000 | 23.500 | 24.500 |
250 – 500 | 12.500 | 25.000 | 29.500 | 30.500 | 31.500 |
500 – 1.000 | 15.000 | 35.000 | 43.000 | 44.000 | 46.000 |
1.000 – 1.500 | 18.000 | 42.000 | 55.500 | 57.000 | 59.500 |
1.500 – 2.000 | 21.000 | 51.000 | 62.500 | 67.000 | 71.000 |
Chỉ tiêu thời gian | 0,5 – 1 ngày | 0,5 – 1 ngày | 1 – 2 ngày | 0,5 – 1 ngày | 2 – 2,5 ngày |
EMS hàng hóa: là dịch vụ nhận gửi, vận chuyển và phát các hàng hóa, vật phẩm trong nước theo chỉ tiêu thời gian tiêu chuẩn được Tổng công ty EMS công bố.
Khối lượng (gram) | Nội tỉnh | Nội vùng | Đà Nẵng ⇔ Hà NộiĐà Nẵng ⇔ HCM | Hà Nội ⇔ HCM | Liên vùng |
Đến 50 | 8.000 | 9.500 | 10.500 | 10.500 | 11.000 |
50 – 100 | 8.000 | 13.500 | 14.500 | 14.500 | 15.000 |
100 – 250 | 10.000 | 17.500 | 23.000 | 23.500 | 24.500 |
250 – 500 | 12.500 | 25.000 | 29.500 | 30.500 | 31.500 |
500 – 1.000 | 15.000 | 35.000 | 43.000 | 44.000 | 46.000 |
1.000 – 1.500 | 18.000 | 42.000 | 55.500 | 57.000 | 59.500 |
1.500 – 2.000 | 21.000 | 51.000 | 62.500 | 67.000 | 71.000 |
Mỗi 500g tiếp theo | 1.600 | 4.000 | 9.500 | 10.500 | 12.000 |
Chỉ tiêu thời gian | 0,5 – 1 ngày | 0,5 – 1 ngày | 1 – 2 ngày | 0,5 – 1 ngày | 2 – 2,5 ngày |
1.3. Dịch vụ tiết kiệm
EMS thư đồng giá: là dịch vụ dành cho nhóm khách hàng doanh nghiệp, tổ chức, cơ sở giáo dục … có nhu cầu chuyển phát thư mời tham dự sự kiện đại hội cổ đông, hội nghị, hội thảo…; thư cảm ơn, tri ân; thư thông báo Tuyển sinh, nhập học…
Trọng lượng (gram) | Nội tỉnh | Liên tỉnh |
Đến 50 | 8.000 | 10.000 |
50 -100 | 8.500 | 12.700 |
Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT (8%) và phụ phí xăng dầu.
2. Giá cước chuyển phát nhanh Bưu điện quốc tế

2.1. Chuyển phát nhanh EMS quốc tế
Chuyển phát nhanh EMS quốc tế là dịch vụ nhận gửi, vận chuyển và phát các loại thư, tài liệu, vật phẩm, hàng hoá quốc tế theo chỉ tiêu thời gian tiêu chuẩn được Tổng công ty EMS công bố.
Phạm vi cung cấp từ 63 tỉnh thành trên cả nước đến hơn 100 quốc gia và vùng lãnh thổ.

2.2. Chuyển phát nhanh quốc tế EMS Priority
Chuyển phát nhanh quốc tế EMS Priority là dịch vụ cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế đến hơn 220 quốc gia/vùng lãnh thổ trên thế giới, có chất lượng và chỉ tiêu thời gian được tối ưu hóa, đáp ứng được các nhu cầu đa dạng của khách hàng và thị trường.
Phạm vi cung cấp từ chi nhánh Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh đến 220 quốc gia/vùng lãnh thổ. Khách hàng có thể tham khảo bảng giá chi tiết tại mục: https://ems.com.vn/dich-vu-quoc-te/dich-vu-chuyen-phat-nhanh-quoc-te-ems-priority
Trên đây là những thông tin chi tiết nhất về giá cước chuyển phát nhanh Bưu điện. Chúng tôi hy vọng qua đây sẽ giúp bạn hiểu hơn phần nào về các dịch vụ của Bưu điện và lựa chọn được gói cước phù hợp nhất.
Có thể bạn quan tâm:
> Giá cước gửi Bưu điện từ Hà Nội vào Sài Gòn
> Chuyển phát nhanh Bưu điện mấy ngày tới