Khi gửi hàng hóa, hầu hết khách hàng đều có chung mối quan tâm về thời gian giao nhận. Việc nắm bắt được thời gian giúp khách hàng chủ động hơn trong công việc. Bài viết này chúng tôi sẽ giải đáp thời gian giao hàng của Viettel Post mất bao lâu. Cùng cập nhật để lựa chọn dịch vụ phù hợp.
1. Thời gian giao nhận hàng của Viettel Post

Viettel Post là một trong những đơn vị vận chuyển hàng đầu Việt Nam với mạng lưới bưu cục trải dài cả trong và ngoài nước. Viettel Post luôn không ngừng tối ưu mạnh mẽ cả về dịch vụ lẫn quy trình, thời gian xử lý đơn hàng.
Để thuận tiện cho việc lên đơn, khách hàng có thể theo dõi thời gian giao hàng của Viettel Post như sau:
Thời điểm nhận hàng
– Đối với đơn hàng giao đến người nhận: Đơn tạo yêu cầu lấy trước 14h00, lấy hàng trước 24h00 cùng ngày. Đơn tạo yêu cầu lấy sau 14h00, lấy hàng trước 12h00 ngày kế tiếp.
– Đối với đơn hàng chuyển hoàn: Tính từ 24h00 ngày đơn hàng được duyệt hoàn.
Thời giao giao hàng
– Đối với đơn hàng giao đến người nhận: Tính đến thời điểm giao đến người nhận lần đầu tiên.
– Đối với đơn hàng chuyển hoàn: Tính đến thời điểm hoàn trả thành công đến địa chỉ gửi.
Không tính thời gian chỉ tiêu các ngày lễ Tết theo quy định Nhà nước.
2. Thời gian giao hàng của Viettel Post mất bao lâu?

Tại Viettel Post có đa dạng dịch vụ với thời gian giao hàng linh hoạt, có thể đáp ứng nhu cầu của đại đa số khách hàng, cả trong và ngoài nước. Tùy theo đặc điểm kiện hàng, số lượng cũng như mong muốn cá nhân về thời gian mà khách hàng có thể lựa chọn gói cước có thời gian tương ứng.
Các gói dịch vụ hiện có tại Viettel Post bao gồm:
– Hỏa tốc, hẹn giờ: Gửi, chuyển phát hàng hóa, vật phẩm có thứ tự ưu tiên cao nhất trong các dịch vụ chuyển phát.
– Chuyển phát nhanh: Vận chuyển hàng không giới hạn mức trọng lượng, theo chỉ tiêu thời gian nhanh.
– Chuyển phát tiết kiệm: Gửi, vận chuyển các loại hàng hóa không giới hạn mức trọng lượng theo chỉ tiêu thời gian tiêu chuẩn, giá cước hợp lý.
– Dịch vụ chuyển phát thương mại điện tử (TMĐT): Cung cấp nhiều tiện ích liên quan như thu hộ, hoàn cước… Áp dụng cho khách hàng kinh doanh online, offline trên toàn quốc.
Nội tỉnh | Nội miền | Liên miền | Hà Nội ⇔ HCM Hà Nội ⇔ Đà Nẵng HCM ⇔ Đà Nẵng | |
Hỏa tốc | 6 – 24h | 1 – 1,5 ngày | 1 – 2 ngày | 1 – 2 ngày |
Chuyển phát nhanh | 1 – 2 ngày | 1 – 2,5 ngày | 2 – 3 ngày | 1 – 2,5 ngày |
Chuyển phát tiết kiệm | / | 2 – 3 ngày | 3 – 4 ngày | 3 – 4 ngày |
TMĐT | – Tiết kiệm: 1 – 2,5 ngày – Hỏa tốc: 6 – 24h | 2 – 3 ngày | – Tiết kiệm: 3 – 4 ngày – Nhanh: 2 – 3 ngày | – Tiết kiệm: 3 – 4 ngày – Nhanh: 2 – 3 ngày |
– Đối với các tỉnh miền núi phía Bắc, hải đảo xa xôi, thời gian có thể kéo dài hơn, tùy thuộc vào đặc điểm địa lý và giao thông.
3. Bảng giá cước giao hàng Viettel Post

Trên đây chúng tôi đã giải đáp về thời gian giao hàng của Viettel Post. Bên cạnh thời gian, giá cước cũng là thông tin được nhiều người quan tâm. Chúng tôi tổng hợp bảng giá các dịch vụ hiện có tại Viettel. Tham khảo để lựa chọn dịch vụ phù hợp nhất:
Giá cước dịch vụ hỏa tốc, hẹn giờ
Trọng lượng (gram) | Nội tỉnh | Nội miền | Liên miền | Hà Nội ⇔ HCM HCM ⇔ Đà Nẵng Hà Nội ⇔ Đà Nẵng |
Từ 0 – 2.000 | 38.000 | 127.000 | 216.000 | 190.000 |
Mỗi 0,5kg tiếp theo | ||||
Từ 2kg trở lên | 4.000 | 11.000 | 17.000 | 16.000 |
Giá cước chuyển phát nhanh
Trọng lượng (gram) | Nội tỉnh | Nội miền | Cận, liên miền | Hà Nội ⇔ HCM Hà Nội ⇔ Đà Nẵng HCM ⇔ Đà Nẵng |
Đến 250 | 13.000 | 22.000 | 30.000 | 28.000 |
250 – 500 | 16.000 | 31.000 | 38.000 | 37.000 |
500 – 1.000 | 21.000 | 43.000 | 56.000 | 53.000 |
1.000 – 1.500 | 25.000 | 52.000 | 72.000 | 68.000 |
1.500 – 2.000 | 27.000 | 64.000 | 87.000 | 83.000 |
Mỗi 0,5kg tiếp theo | 2.000 | 5.000đ | 12.500 | 12.000 |
Giá chuyển phát tiết kiệm
Trọng lượng (gram) | Nội miền | Cận miền | Liên miền |
Đến 250 | 20.000 | 23.000 | 25.000 |
250 – 500 | 23.000 | 26.000 | 30.000 |
500 – 1.000 | 29.000 | 30.000 | 32.000 |
1.000 – 1.500 | 31.000 | 33.000 | 36.000 |
1.500 – 2.000 | 36.000 | 38.000 | 40.000 |
Mỗi 0,5kg tiếp theo | |||
2 – 30kg | 2.100 | 3.000 | 4.000 |
Trên 30kg | 2.000 | 2.500 | 3.500 |
Giá cước chuyển phát tiết kiệm
Trọng lượng (gram) | Nội miền | Cận miền | Liên miền |
0 – 250 | 20.000 | 23.000 | 25.000 |
250 – 500 | 23.000 | 26.000 | 30.000 |
500 – 1,000 | 29.000 | 30.000 | 32.000 |
1,000 – 1,500 | 31.000 | 33.000 | 36.000 |
1,500 – 2,000 | 36.000 | 38.000 | 40.000 |
Mỗi 0.5kg tiếp theo | |||
2 – 30kg | 2.100 | 3.000 | 4.000 |
Trên 30kg | 2.000 | 2.500 | 3.500 |
Lưu ý:
– Giá đã bao gồm VAT
– Đối với tuyến huyện, xã theo danh mục Viettel Post cộng thêm 20% phụ phí kết nối.
– Từ nấc 2kg trở lên, phần lẻ được làm tròn 0,5kg để tính cước
– Trọng lượng quy đổi theo công thức: dài x rộng x cao (cm) : 5000 = trọng lượng (kg).
– Các dịch vụ gia tăng đi kèm được công bố tại bảng giá dịch vụ cộng thêm.
Khách hàng có thể chủ động tra cứu giá cước ngay tại trang chủ Viettel Post: https://viettelpost.com.vn/. Chọn mục Ước tính cước phí, sau đó nhập các thông tin về địa chỉ gửi/nhận, khối lượng hàng.
Chúng tôi vừa giải đáp chi tiết nhất về thời gian giao hàng của Viettel Post. Việc nắm được thời gian giao nhận giúp khách hàng chủ động hơn trong công việc. Viettel cung cấp dịch vụ chuyển phát vào cả Chủ nhật, tạo điều kiện thuận lợi nhất cho việc giao hàng. Chúc bạn có trải nghiệm tốt đẹp với Viettel.
Có thể bạn quan tâm:
> Danh sách gửi hàng Viettel Post gần đây tại Hà Nội
> Hướng dẫn cách xử lý khi Viettel Post giao hàng chậm