Bưu điện là đơn vị chuyển phát có nhiều năm kinh nghiệm cũng như uy tín hàng đầu cả nước. Một trong những ưu điểm của gửi hàng Bưu điện đó chính là phục vụ đa dạng phân khúc từ bưu phẩm thường đến chuyển phát nhanh, hỏa tốc. Trong số đó, dịch vụ chuyển phát nhanh ngày càng được khách hàng quan tâm. Vậy, bạn đã nắm được mức giá chuyển phát nhanh Bưu điện là bao nhiêu chưa? Nếu chưa, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay sau đây!
1. Giá chuyển phát nhanh Bưu điện bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào?

Để có thể xác định được chính xác mức giá chuyển phát nhanh qua Bưu điện thì cần dựa vào một vài yếu tố như sau:
– Trọng lượng bưu kiện: là yếu tố quyết định cước phí. Bưu điện chia thành các mức trọng lượng khác nhau và áp dụng mức phí tương ứng.
– Kích thước bưu kiện: với những đơn hàng cồng kềnh (dài x rộng x cao cộng lại > 1,5m thì giá cước sẽ tính theo trọng lượng quy đổi. Trọng lượng quy đổi (kg) = dài x rộng x cao (cm)/ 6000.
– Khoảng cách vận chuyển: địa chỉ giao nhận hàng càng xa thì mức phí càng cao. Với các địa chỉ thuộc khu vực huyện, xã sẽ phát sinh thêm phụ phí.
– Gói cước dịch vụ: EMS hiện đang khai thác nhiều gói cước với mức giá khác nhau. Thời gian càng nhanh thì giá cước càng cao.
– Phụ phí: khách hàng có thể trả thêm một số loại phí thuộc dịch vụ cộng thêm như: chuyển phát hóa đơn, thay đổi thông tin, phát tận tay, đồng kiểm, phí thu hộ…
2. Các gói cước chuyển phát nhanh Bưu điện

Trước khi tìm hiểu bảng giá cước chuyển phát nhanh chi tiết, hãy cùng chúng tôi điểm qua các gói cước mà EMS hiện đang khai thác.
2.1. Dịch vụ hỏa tốc:
– EMS hỏa tốc: là dịch vụ chất lượng cao có chỉ tiêu thời gian toàn trình rút ngắn so với dịch vụ EMS Tài liệu/Hàng hóa nhanh. Trong đó bưu gửi được ưu tiên chuyển phát đến người nhận trong khung thời gian cam kết theo tuyến hành trình cụ thể.
– EMS áp tải phát trong ngày: là dịch vụ đặc biệt chuyển phát tài liệu, hàng hóa chặng Hà Nội – Hồ Chí Minh và ngược lại. Trong đó bưu gửi được ưu tiên chuyển phát đến người nhận trong khung thời gian cam kết của ngày nhận gửi.
– EMS siêu tốc: là dịch vụ đặc biệt chuyển phát hàng hóa trong phạm vi các quận nội thành. Trong đó bưu gửi được ưu tiên chuyển phát đến người nhận với chỉ tiêu thời gian toàn trình từ khi nhận hàng đến khi phát hàng là từ 30 phút đến 4 giờ tùy theo gói dịch vụ.
2.2. Dịch vụ chuyển phát nhanh
– EMS tài liệu: là dịch vụ nhận gửi, vận chuyển và phát các loại thư, tài liệu trong nước theo chỉ tiêu thời gian tiêu chuẩn được Tổng công ty EMS công bố.
– EMS hàng hóa: là dịch vụ nhận gửi, vận chuyển và phát các hàng hóa, vật phẩm trong nước theo chỉ tiêu thời gian tiêu chuẩn được Tổng công ty EMS công bố.
2.3. Dịch vụ tiết kiệm
– EMS thư đồng giá: là dịch vụ dành cho nhóm khách hàng doanh nghiệp, tổ chức, cơ sở giáo dục … có nhu cầu chuyển phát thư mời tham dự sự kiện đại hội cổ đông, hội nghị, hội thảo…; thư cảm ơn, tri ân; thư thông báo Tuyển sinh, nhập học…
3. Bảng giá chuyển phát nhanh Bưu điện chi tiết, mới nhất

Dưới đây là bảng giá chi tiết các gói cước chuyển phát nhanh Bưu điện, khách hàng có thể tham khảo để lựa chọn được dịch vụ phù hợp:
Giá cước EMS hỏa tốc
Khối lượng (gram) | Nội tỉnh | Nội vùng | Đà Nẵng ⇔ Hà NộiĐà Nẵng ⇔ HCM | Hà Nội ⇔ HCM | Liên vùng |
Đến 2.000 | 64.800 | 90.720 | 110.160 | 129.600 | 142.560 |
Mỗi 500g tiếp theo | 6.480 | 9.072 | 12.960 | 15.552 | 19.440 |
EMS áp tải phát trong ngày
Trọng lượng (gram) | Giá cước |
Dưới 1.000 | 172.000 |
1.000 – 2.000 | 233.000 |
Mỗi 500g tiếp theo | 29.000 |
EMS siêu tốc
Khoảng cách | Giá cước |
2km | 20.500 |
Mỗi 2km tiếp theo | 6.500 |
EMS tài liệu
(1) Vùng trung tâm
Khối lượng (gram) | Nội tỉnh | Nội vùng | Đà Nẵng ⇔ Hà NộiĐà Nẵng ⇔ HCM | Hà Nội ⇔ HCM | Liên vùng |
Đến 50 | 10.368 | 12.312 | 13.608 | 13.608 | 14.256 |
50 – 100 | 10.368 | 17.496 | 18.792 | 18.792 | 19.440 |
100 – 250 | 12.960 | 22.680 | 29.808 | 30.456 | 31.752 |
250 – 500 | 16.200 | 32.400 | 38.232 | 39.528 | 40.824 |
500 – 1.000 | 19.440 | 45.360 | 55.728 | 57.024 | 59.616 |
1.000 – 1.500 | 23.328 | 54.432 | 71.928 | 73.872 | 77.112 |
1.500 – 2.000 | 27.216 | 66.096 | 81.000 | 86.832 | 92.016 |
(2) Vùng sâu, vùng xa
Khối lượng (gram) | Nội tỉnh | Nội vùng | Đà Nẵng ⇔ Hà NộiĐà Nẵng ⇔ HCM | Hà Nội ⇔ HCM | Liên vùng |
Đến 50 | 12.096 | 14.364 | 15.876 | 15.876 | 16.632 |
50 – 100 | 12.096 | 20.412 | 21.924 | 21.924 | 22.680 |
100 – 250 | 15.120 | 26.460 | 34.776 | 35.532 | 37.044 |
250 – 500 | 18.900 | 37.800 | 44.604 | 46.166 | 47.628 |
500 – 1.000 | 22.680 | 52.920 | 65.016 | 66.528 | 69.552 |
1.000 – 1.500 | 27.216 | 63.504 | 83.916 | 86.184 | 89.964 |
1.500 – 2.000 | 31.752 | 77.112 | 94.500 | 101.304 | 107.352 |
Giá chuyển phát nhanh Bưu điện EMS hàng hóa
Khối lượng (gram) | Nội tỉnh | Nội vùng | Đà Nẵng ⇔ Hà NộiĐà Nẵng ⇔ HCM | Hà Nội ⇔ HCM | Liên vùng |
Đến 50 | 8.000 | 9.500 | 10.500 | 10.500 | 11.000 |
50 – 100 | 8.000 | 13.500 | 14.500 | 14.500 | 15.000 |
100 – 250 | 10.000 | 17.500 | 23.000 | 23.500 | 24.500 |
250 – 500 | 12.500 | 25.000 | 29.500 | 30.500 | 31.500 |
500 – 1.000 | 15.000 | 35.000 | 43.000 | 44.000 | 46.000 |
1.000 – 1.500 | 18.000 | 42.000 | 55.500 | 57.000 | 59.500 |
1.500 – 2.000 | 21.000 | 51.000 | 62.500 | 67.000 | 71.000 |
Mỗi 500g tiếp theo | 1.600 | 4.000 | 9.500 | 10.500 | 12.000 |
EMS thư đồng giá
Trọng lượng (gram) | Nội tỉnh | Liên tỉnh |
Đến 50 | 8.000 | 10.000 |
50 -100 | 8.500 | 12.700 |
Trên đây là tất tất thông tin tổng hợp về bảng giá chuyển phát nhanh Bưu điện EMS. Hy vọng với những giải đáp này khách hàng có thể lựa chọn được dịch vụ phù hợp cũng như dự trù chi phí gửi hàng.
Có thể bạn quan tâm:
> 5 Cách tra cứu bưu gửi EMS cực nhanh