DH Express

Cập nhật phí chuyển phát nhanh Bưu điện mới nhất

0
(0)

Bưu điện là một trong những đơn vị vận chuyển lâu đời và uy tín nhất cả nước. Trong những năm qua, Bưu điện đã ngày càng nâng cấp, hoàn thiện dịch vụ để có thể đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng. Đặc biệt là dịch vụ chuyển phát nhanh Bưu điện (EMS). Vậy, mức cước phí chuyển phát nhanh Bưu điện là bao nhiêu, có đắt không? Chúng tôi cập nhật thông tin mới nhất ngay sau đây.

1. Các dịch vụ chuyển phát nhanh Bưu điện hiện nay

cac dich vu chuyen phat nhanh buu dien hien nay

Có một vài yếu tố quyết định đến mức cước phí chuyển phát nhanh. Có thể kể đến như:
– Kích thước, trọng lượng kiện hàng
– Địa chỉ giao nhận
– Loại hàng hóa
– Giá xăng dầu thị trường
– Gói cước dịch vụ

Có thể thấy, bên cạnh một vài yếu tố không thể can thiệp thì khách hàng có thể lựa chọn dịch vụ chuyển phát với mức cước phí phù hợp với nhu cầu. Do vậy, trước khi tìm hiểu phí chuyển phát nhanh Bưu điện, hãy cùng chúng tôi điểm qua các gói dịch vụ mà Bưu điện đang khai thác: 

1.1. Dịch vụ hỏa tốc:

EMS hỏa tốc: là dịch vụ chất lượng cao có chỉ tiêu thời gian toàn trình rút ngắn so với dịch vụ EMS Tài liệu/Hàng hóa nhanh. Trong đó bưu gửi được ưu tiên chuyển phát đến người nhận trong khung thời gian cam kết theo tuyến hành trình cụ thể.
EMS áp tải phát trong ngày: là dịch vụ đặc biệt chuyển phát tài liệu, hàng hóa chặng Hà Nội – Hồ Chí Minh và ngược lại. Trong đó bưu gửi được ưu tiên chuyển phát đến người nhận trong khung thời gian cam kết của ngày nhận gửi.
EMS siêu tốc: là dịch vụ đặc biệt chuyển phát hàng hóa trong phạm vi các quận nội thành. Trong đó bưu gửi được ưu tiên chuyển phát đến người nhận với chỉ tiêu thời gian toàn trình từ khi nhận hàng đến khi phát hàng là từ 30 phút đến 4 giờ tùy theo gói dịch vụ.

1.2. Dịch vụ chuyển phát nhanh

EMS tài liệu: là dịch vụ nhận gửi, vận chuyển và phát các loại thư, tài liệu trong nước theo chỉ tiêu thời gian tiêu chuẩn được Tổng công ty EMS công bố.
EMS hàng hóa: là dịch vụ nhận gửi, vận chuyển và phát các hàng hóa, vật phẩm trong nước theo chỉ tiêu thời gian tiêu chuẩn được Tổng công ty EMS công bố.

1.3. Dịch vụ tiết kiệm

EMS thư đồng giá: là dịch vụ dành cho nhóm khách hàng doanh nghiệp, tổ chức, cơ sở giáo dục … có nhu cầu chuyển phát thư mời tham dự sự kiện đại hội cổ đông, hội nghị, hội thảo…; thư cảm ơn, tri ân; thư thông báo Tuyển sinh, nhập học…

Gọi 0985 438 364

2. Cước phí chuyển phát nhanh Bưu điện mới nhất

cuoc phi chuyen phat nhanh buu dien moi nhat

Một trong những ưu điểm dịch vụ của Bưu điện chính là mức giá ưu đãi hơn so với mặt bằng chung. Mức cước phí cụ thể theo từng gói cước như sau (bảng giá mới nhất theo thông tin trên website của EMS):

2.1. Bảng phí chi tiết

Phí EMS hỏa tốc

Khối lượng
(gram)
Nội tỉnhNội vùngĐà Nẵng ⇔ Hà NộiĐà Nẵng ⇔ HCMHà Nội ⇔ HCMLiên vùng
Đến 2.00064.80090.720110.160129.600142.560
Mỗi 500g tiếp theo6.4809.07212.96015.55219.440

EMS áp tải phát trong ngày

(chỉ riêng tuyến Hà Nội – Hồ Chí Minh)

Trọng lượng (gram)Giá cước
Dưới 1.000172.000
1.000 – 2.000233.000
Mỗi 500g tiếp theo29.000

EMS siêu tốc

Khoảng cáchGiá cước
2km20.500
Mỗi 2km tiếp theo6.500

EMS tài liệu

(1) Vùng trung tâm

Khối lượng
(gram)
Nội tỉnhNội vùngĐà Nẵng ⇔ Hà NộiĐà Nẵng ⇔ HCMHà Nội ⇔ HCMLiên vùng
Đến 5010.36812.31213.60813.60814.256
50 – 10010.36817.49618.79218.79219.440
100 – 25012.96022.68029.80830.45631.752
250 – 50016.20032.40038.23239.52840.824
500 – 1.00019.44045.36055.72857.02459.616
1.000 – 1.50023.32854.43271.92873.87277.112
1.500 – 2.00027.21666.09681.00086.83292.016

(2) Vùng sâu, vùng xa

Khối lượng
(gram)
Nội tỉnhNội vùngĐà Nẵng ⇔ Hà NộiĐà Nẵng ⇔ HCMHà Nội ⇔ HCMLiên vùng
Đến 5012.09614.36415.87615.87616.632
50 – 10012.09620.41221.92421.92422.680
100 – 25015.12026.46034.77635.53237.044
250 – 50018.90037.80044.60446.16647.628
500 – 1.00022.68052.92065.01666.52869.552
1.000 – 1.50027.21663.50483.91686.18489.964
1.500 – 2.00031.75277.11294.500101.304107.352

Phí EMS hàng hóa nhanh

Khối lượng
(gram)
Nội tỉnhNội vùngĐà Nẵng ⇔ Hà NộiĐà Nẵng ⇔ HCMHà Nội ⇔ HCMLiên vùng
Đến 508.0009.50010.50010.50011.000
50 – 1008.00013.50014.50014.50015.000
100 – 25010.00017.50023.00023.50024.500
250 – 50012.50025.00029.50030.50031.500
500 – 1.00015.00035.00043.00044.00046.000
1.000 – 1.50018.00042.00055.50057.00059.500
1.500 – 2.00021.00051.00062.50067.00071.000
Mỗi 500g tiếp theo1.6004.0009.50010.50012.000

 EMS thư đồng giá

Trọng lượng (gram)Nội tỉnhLiên tỉnh
Đến 508.00010.000
50 -1008.50012.700

– Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT (8%) và phụ phí xăng dầu.

2.2. Vùng tính cước

Nội tỉnh: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi trong phạm vi cùng một Tỉnh/TP.
Liên tỉnh: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP. Trong đó:
+Nội vùng: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi cùng một vùng.
+Đà Nẵng đi Hà Nội, TP.HCM và ngược lại: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa tuyến Hà Nội hoặc TP Hồ Chí Minh đi Đà Nẵng.
+Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa tuyến Hà Nội và TP Hồ Chí Minh.
+ Liên vùng: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi khác vùng (trừ các tuyến Hà Nội – Đà Nẵng – Tp. Hồ Chí Minh).

Gọi 0985 438 364

Như vậy là chúng tôi vừa mới tổng hợp bảng cước phí chuyển phát nhanh Bưu điện mới nhất. Lưu ý, bảng giá mang tính chất tham khảo giúp bạn dự trù chi phí và lựa chọn gói cước phù hợp. Chúc bạn sẽ có trải nghiệm gửi hàng tốt đẹp với Bưu điện!

Có thể bạn quan tâm: 
>
5 Cách tra cứu bưu gửi EMS cực nhanh, chính xác