Viettel Post luôn đứng đầu trong danh sách vận chuyển hàng hóa uy tín, chất lượng nhất hiện nay. Chính vì vậy, việc cập nhật các thông tin liên quan đến dịch vụ của Viettel Post luôn được quan tâm. Vậy năm 202 mức phí ship Viettel Post là bao nhiêu? Cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết sau.
1. Các dịch vụ ship hàng của Viettel Post hiện nay
Viettel Post hiện đang khai thác dịch vụ chuyển phát nhanh trong nước, quốc tế và dịch vụ Logistics. Số lượng bưu cục và điểm giao dịch lớn đi kèm với gói cước đa dạng, đảm bảo việc vận chuyển hàng thông suốt, nhanh chóng. Khách hàng có thể lựa chọn một trong số các gói cước sau đây:
Dịch vụ chuyển phát trong nước
Đối với các đơn hàng trong nước, các dịch vụ phổ biến bao gồm:
– Hỏa tốc, hẹn giờ: là dịch vụ nhận gửi, vận chuyển và phát nhanh chứng từ, hàng hóa, vật phẩm có thứ tự ưu tiên cao nhất trong các dịch vụ chuyển phát.
– Chuyển phát nhanh hàng hóa, tài liệu: là dịch vụ nhận gửi, vận chuyển và phát các loại hàng hóa, vật phẩm, tài liệu trong nước, không giới hạn mức trọng lượng, theo chỉ tiêu thời gian nhanh.
– Dịch vụ chuyển phát tiết kiệm hàng hóa: là dịch vụ nhận gửi, vận chuyển và phát các loại hàng hóa, bưu phẩm, bưu kiện trong nước, không giới hạn mức trọng lượng, theo chỉ tiêu thời gian tiêu chuẩn, giá cước hợp lý.
– Chuyển phát thương mại điện tử (TMĐT): là dịch vụ giao hàng thu tiền, nhận gửi, vận chuyển hàng hóa, vật phẩm với thời gian tối ưu, áp dụng cho khách hàng kinh doanh online và offline trên toàn quốc. Dịch vụ cung cấp nhiều ưu đãi liên quan đến phí thu hộ, hoàn cước, nhận hàng tại nhiều địa chỉ và sử dụng kho bãi…
Dịch vụ chuyển phát quốc tế
– Chuyển phát nhanh UPS: UPS cung cấp cho khách hàng đầy đủ dịch vụ hậu cần, đáp ứng nhu cầu chuyển phát quốc tế của doanh nghiệp thuộc mọi quy mô của Việt Nam, giúp khách hàng Việt Nam kết nối tốt hơn với thế giới.
– Chuyển phát nhanh DHL
– Dịch vụ chuyển phát nhanh VQN
2. Mức phí ship Viettel Post mới nhất
Dưới đây là thông tin chi tiết về mức phí ship Viettel Post mới nhất (áp dụng từ tháng 6/2023). Nếu có bất kỳ thông tin mới nào, chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật:
Mức phí ship Viettel Post hỏa tốc, hẹn giờ
Trọng lượng | Nội tỉnh | Nội miền | Liên miền | Hà Nội ⇔ HCM ⇔ Đà Nẵng |
Từ 0 – 2kg | 38.000đ | 127.000đ | 216.000đ | 190.000đ |
Từ 2kg trở lên | 4.000đ/ 0,5kg | 11.000đ/ 0,5kg | 17.000đ/ 0,5kg | 16.000đ/ 0.5kg |
Chỉ tiêu thời gian | 4-6h | 1 ngày | 1-2 ngày | 12-24h |
Mức phí chuyển phát nhanh
Trọng lượng | Nội tỉnh | Nội miền | Cận, liên miền | Hà Nội ⇔ HCM ⇔ Đà Nẵng |
Đến 0,1kg | 11.000đ | 16.000đ | 18.000đ | 17.000đ |
0,1 – 0.25kg | 13.000đ | 22.000đ | 30.000đ | 28.000đ |
0,25 – 0,5kg | 16.000đ | 31.000đ | 38.000đ | 37.000đ |
0,5 – 1kg | 21.000đ | 43.000đ | 56.000đ | 53.000đ |
1 – 1,5kg | 25.000đ | 52.000đ | 72.000đ | 68.000đ |
1,5 – 2kg | 27.000đ | 64.000đ | 87.000đ | 83.000đ |
Mỗi 0,5kg tiếp theo | 2.000đ | 5.000đ | 12.500đ/ | 12.000đ |
Chỉ tiêu thời gian | 12-24h | 1-2 ngày | 2-3 ngày | 24h |
Mức phí chuyển phát tiết kiệm hàng hóa
Trọng lượng | Nội miền | Cận miền | Liên miền |
Đến 0,25kg | 11.000đ | 13.000đ | 5.000đ |
0,25 – 0,5kg | 15.000đ | 17.000đ | 19.000đ |
0,5 – 1kg | 22.500đ | 23.500đ | 24.500đ |
1 – 1,5kg | 28.000đ | 30.000đ | 32.000đ |
1,5 – 2kg | 36.000đ | 38.000đ | 40.000đ |
Mỗi 0,5kg tiếp theo | |||
2 – 30kg | 2.100đ | 3.000đ | 4.000đ |
Trên 30kg | 2.000đ | 2.500đ | 3.5000đ |
Chỉ tiêu thời gian | 2-3 ngày | 3-4 ngày | 3-4 ngày |
Mức phí ship Viettel Post thương mại điện tử
Trọng lượng | Nội tỉnh | Nội miền | Liên miền | ||
Tiết kiệm | Hỏa tốc | Tiết kiệm | Nhanh | ||
0 – 0,25kg | 16.500đ (3kg) | 22.000đ (3kg) | 28.000đ | 31.000đ | 38.500đ |
0,25 – 0,5kg | 16.500đ (3kg) | 22.000đ (3kg) | 30.000đ | 32.000đ | 49.0000đ |
Mỗi 0,5kg tiếp theo | |||||
Đến 30kg | 2.500đ | 2.500đ | 3.000đ | 5.000đ | 12.500đ |
Trên 30kg | 1.750đ | 1.750đ | 2.000đ | 4.500đ | 12.500đ |
Chỉ tiêu thời gian | 24h | 4-6h | 2-3 ngày | 3-4 ngày | 2-3 ngày |
Dịch vụ cộng thêm
Bên cạnh mức phí ship theo dịch vụ và trọng lượng hàng, khách hàng cần lưu ý thêm về bảng dịch vụ cộng thêm.Cụ thể:
Bảo hiểm và khai giá | 0,5% giá trị khai giá, tối thiểu 5.000đ/ bưu gửi (Áp dụng bắt buộc đối với các hàng hóa có giá trị từ 03 triệu đến 100 triệu. Trên 100 triệu người gửi chủ động mua bảo hiểm) |
Đồng kiểm | 1.100đ/1 đơn vị kiểm đếm, tối thiểu 16.500đ/1 lần giao hàng |
Lưu kho | – Đến 3kg: 1.650đ/đơn/ngày – Trên 3kg:600đ/kg/đơn/ngày Thời gian lưu kho tối đa không quá 07 ngày |
Thay đổi thông tin địa chỉ đơn hàng | – Chuyển tiếp nội tỉnh: 11.000đ/bưu gửi – Chuyển tiếp liên tỉnh: Áp dụng theo cước dịch vụ chuyển phát công bố tính từ địa chỉ thực hiện chuyển tiếp đến địa chỉ giao mới |
Báo phát | 5.500đ/bưu gửi |
Phát tận tay | 5.500đ/bưu gửi |
Phát hàng siêu thị | 120.000đ/bưu gửi |
Giao hàng một phần | Phần hoàn trả người gửi tính cước 5.000đ/bưu gửi (Chỉ áp dụng cho đơn hàng có thu hộ COD) |
Đổi hàng | Phần hoàn trả cho người gửi tính cước 5.000đ/bưu gửi <5kg, bưu gửi ≥ 5kg phụ thu 1.500đ/500 gram tiếp theo |
Thu tiền xem hàng | 5.000đ/bưu gửi(Chỉ áp dụng cho đơn hàng có thu hộ COD, cước dịch vụ chỉ phát sinh khi đơn hàng được cập nhật lý do hoàn “Đã thu tiền xem hàng”) |
Phát tại điểm giao dịch | Giảm 5.000đ/bưu gửi(Chỉ áp dụng cho đơn hàng có thu hộ COD) |
Zalo thông báo đơn hàng | 600đ/bưu gửi |
SMS thông báo đơn hàng | 1.500đ/bưu gửi |
Dịch vụ hoàn cước | – Gói Dịch vụ hoàn cước Chiều đi: 11% * Cước vận chuyển, hoàn 100% cước vận chuyển chiều đi phát sinh. – Gói Dịch vụ hoàn cước Chiều về: 600đ/ 1 bưu gửi, hoàn 100% cước chuyển hoàn phát sinh (tối đa 5.000đ/bưu gửi). – Gói Dịch vụ hoàn cước Hai chiều: 15% * cước vận chuyển (tối thiểu 2.000đ/đơn), hoàn 100% cước vận chuyển phát sinh (bao gồm cước chiều đi và cước chuyển hoàn, trong đó cước chuyển hoàn tối đa 5.000đ/bưu gửi). |
Hy vọng quan những thông tin mà chúng tôi vừa trình bày trên đây, bạn đã phần nào nắm được mức phí ship Viettel Post mới nhất. Qua đó có thể lựa chọn được dịch vụ phù hợp và gửi hàng đi nhanh chóng nhất. Đừng quên, chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ thêm bất cứ
Có thể bạn quan tâm:
> Hướng dẫn cách gửi hàng qua Viettel Post chi tiết từ A-Z